vinh dự tiếng anh là gì

Hệ đại học chính quy hay đại học chính quy (chính qui) tiếng Anh là formal University hoặc là Regular University. Đại học chính quy là hệ đào tạo và giảng dạy dành cho những thí sinh đã đạt hiệu quả tốt ở kỳ thi tuyển sinh chính thức của những trường ĐH và những thí sinh này đã đậu vào những trường ĐH đó. Hãy để Chúc Vinh Quý giúp bạn dịch tiếng Anh ngành y tốt hơn nhé. Như vậy là Chúc Vinh Quý đã chia sẻ đến bạn một số phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành y khoa phổ biến nhất hiện nay. Đây đều là những bộ từ điển trực tuyến chất lượng, hỗ trợ được một Tiện Nghi Tiếng Anh Là Gì. 18/01/2022. Xem thêm: Tổng Hợp Sieu Nhan Du Loai Giá Rẻ, Bán Chạy Tháng 12/2021, Bộ 5 Siêu Nhân. Truyên hinh vinh long 1. 19/08/2022. Bài viết mới. Top 5 laptop giá rẻ chuẩn chơi game "liên minh huyền thoại" Sau 10 vòng phỏng vấn tại 3 công ty khác nhau cuối cùng tôi đã tìm được công việc mong muốn và rút ra 5 bài học sau: 1. Không nên quá tin vào những mẫu câu phỏng vấn tiếng anh trên mạng. Trước khi đi phỏng vấn tôi đã nghiên cứu rất nhiều bí quyết phỏng vấn bằng tiếng ĐÀM VĨNH HƯNG >> Ca sĩ Đàm Vĩnh Hưng là một ca sĩ nổi tiếng ở miền Nam Việt Nam, anh được mệnh danh là "ông hoàng nhạc Việt".Với tên gọi thân quen Mr.Đàm, phong cách hát nhiều thể loại đa dạng, từ nhạc pop, nhạc trữ tình, nhạc tiền chiến đều có sự tham gia của Mr. Đàm và đạt được một số thành tựu lirik lagu perfect ed sheeran dan artinya. 1. Quả là 1 vinh dự hiếm hoi. This is a rare pleasure! 2. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh. I'm honored to go to war with you. 3. Thật vinh dự khi cậu tham gia TED. It's an honor to have you at TED. 4. Rất vinh dự khi được diện kiến ngài. It is truly an honor to be in your presence. 5. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh I' m honored to go to war with you 6. Gia đình cô đến xem - đó là một vinh dự. Her family's coming down - it's a big deal. 7. Rất vinh dự được Tiên sinh cưỡi ngựa của tôi! Such an honor that you rode my horse 8. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh, thuyền trưởng. It was an honor serving with you, Captain. 9. Vinh dự và xấu hổ như 2 mặt của đồng xu. Honor and shame May be two sides of the same coin. 10. Giữ gia huy của gia tộc là 1 vinh dự lớn. It's a great honor to carry your house sigil. 11. Ông được chôn cất với vinh dự dành cho hoàng gia. He was buried with honors due an emperor. 12. Với tư cách du hành gia, thật là 1 vinh dự. From a fellow space traveler, it's a true honor. 13. Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô. Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union. 14. Tôi sẽ cho các bạn vinh dự được đóng cây đinh vàng. It shall be your honor to drive the golden spike. 15. Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị. It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you. 16. Châm-ngôn 2711 Quả là một vinh dự có một không hai! Proverbs 2711 What a unique privilege that is! 17. Và bây giờ vinh dự bắt đầu cuộc tấn công thuộc về tôi. And now it's my honor to launch the attack. 18. Thật là một vinh dự cho tôi được giới thiệu Curtis Wong từ Microsoft. I can't tell you what a privilege it is to introduce Curtis Wong from Microsoft. Applause 19. Thực ra, tôi thấy phục vụ là một tự do và vinh dự lớn. In fact, I found in service a great freedom and honor. 20. Nếu cậu chiếu cố, Kick-Ass, chúng tôi rất vinh dự kết nạp cậu. If you'd consider it, Kick-Ass, we'd be honored to have you join us. 21. Các đồng chí gà mái, các bạn có vinh dự được đóng góp trước tiên You hens, are to have the honor of making the first contribution 22. Được dâng Hồng đan cho Hoàng thượng là vinh dự to lớn của Võ Đang. Submitting the Red Pills to His Majesty... is the utmost honor for Wudang. 23. Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. You know, it's really just a huge honour to have you on board this... 24. Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va? What obligation accompanies the honor of bearing Jehovah’s name? 25. Thật vinh dự được chào đón các vị đến tư gia khiêm tốn của tôi I am truly honoured to be able to welcome you to my humble abode! 26. Tại tang lễ, Shanna đã vinh dự có được những lời khen tặng tuyệt vời. At the funeral services, Shanna was honored by beautiful tributes. 27. Trong khi đó, tôi có vinh dự ngồi đọc tất cả hồ sơ nhân viên. While they did that, I got the pleasure of reading all their employee files. 28. Năm 2017 ông vinh dự được giảng dạy tiết học trứ danh Weihnachtsvorlesung der Leopoldina. In 2017, the honour was bestowed on him to hold the renowned Christmas lecture of the Leopoldina. 29. Ông Faraday khiêm tốn từ khước nhiều vinh dự mà người ta muốn cấp cho ông. Faraday humbly rejected many of the honors that others wanted to bestow upon him. 30. Đối với người thắng giải, đội vòng hoa lên đầu là dấu hiệu đại vinh dự. For the winner, wearing the crown was a mark of great honor. 31. BEADS RATTLlNG Chúng tôi rất vinh dự được gia nhập vào đại gia đình Liên Minh. We are so honored to be accepted within the great Federation family. 32. Đội bóng được vinh dự mang tên của anh hùng độc lập Hoàng tử Louis Rwagasore. It is named in honour of the independence hero Prince Louis Rwagasore. 33. Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland. I'm so honored to be here celebrating the 150th anniversary of the Overland Campaign. 34. Đây là lý do tại sao chúng ta vinh dự mang thánh chức tư tế của Ngài. This is why we bear with honor His holy priesthood. 35. Điều đó không quan trọng, tôi rất vinh dự khi được tham gia hội thảo TED này. Regardless of the hour, I am thrilled to be participating in your conference. 36. 2 Dù không có gì sai trong việc trao tặng vinh dự cho những người xứng đáng, nhưng những người trao tặng vinh dự đó có bao giờ nghĩ đến việc tôn kính Vị Ân nhân lớn nhất của nhân loại không? 2 While there is nothing wrong with according honor to deserving humans, do those bestowing these honors ever give thought to honoring mankind’s greatest Benefactor? 37. Peano vinh dự là một người tham gia chính, trình bày một bài báo về logic toán học. Peano was a key participant, presenting a paper on mathematical logic. 38. Liên Hợp Quốc đã trao cho ta vinh dự lớn lao làm lực lượng gìn giữ hòa bình. The UN has given us this great honor, to serve as peacekeepers. 39. Cô là người Việt Nam thứ hai nhận được vinh dự này sau cầu thủ Lê Huỳnh Đức. She was the second Vietnamese to receive this honour after Lê Huỳnh Đức. 40. Hãy để ta thấy ngươi chết một cách vinh dự hơn lũ bạn đã gục ngã của ngươi. Let us see if you die with more honor than your fallen friends. 41. Huy chương này được coi là vinh dự cao nhất trong ngành Công nghiệp Hóa chất Hoa Kỳ. It is considered the highest honor given in the chemical industry. 42. Đất nước đã vinh dự có sự tham gia của Mark trong chương trình thám hiểm không gian. The nation was blessed, to have Mark serving in our space program. 43. Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn Every victory in the arena, is an honor to his Domina. 44. Tôi có vinh dự được nói chuyện 2 lần với nhóm quản lý về khí hậu của tổng thống. I had the privilege to speak twice to the president's climate task force. 45. Khi 80 tuổi, Môi-se có vinh dự được đem hài cốt Giô-sép ra khỏi Ê-díp-tô. When Moses was 80, he was privileged to carry Joseph’s bones up out of the land of Egypt. 46. Nhưng trong căn phòng này Có những người lại cảm thấy vinh dự khi làm tay sai cho bọn Yuan. Βut, within this room... there are some who take pride in being puppets to Yuan. 47. Gái mà để hở ngực rồi lại chào hỏi các chú thì các chú có cảm thấy vinh dự không? Should a girl being topless and say hello that would be considered to be polite? 48. Alexander Mahone, là người thông minh nhất, dũng cảm nhất, đáng kính nhất tôi đã có vinh dự được làm cùng. Alexander Mahone, is the smartest, bravest, most honorable man, I've ever had the pleasure of serving with. 49. Giải thưởng này bao gồm huy chương danh dự, danh dự vinh dự và giải thưởng tiền mặt đô la. This award consists in a medal of honor, a scroll of honor, and a cash prize of $10,000. 50. Chúng ta là các con trai của Thượng Đế đã được vinh dự nắm giữ thẩm quyền thiêng liêng của Ngài. We are sons of God honored to hold His divine authority. 51. Ngày hôm nay, chúng ta đặc biệt vinh dự có sự hiện diện của Chủ Tịch Monson và Chủ Tịch Eyring. We are especially honored today with the presence of President Monson and President Eyring. 52. Ngày 27-10-1973, chúng tôi kết hôn và rất vinh dự được anh Knorr làm bài diễn văn hôn lễ. On October 27, 1973, we got married and were privileged to have Brother Knorr deliver our wedding talk. 53. Nữ diễn viên người Anh Joanna Lumley là người nhận vinh dự chủ trì lễ trao giải năm thứ hai liên tiếp. English actress Joanna Lumley hosted the ceremony for the second consecutive year. 54. Dù sao cũng là truyền thống, vì em có vinh dự là người tiên phong, nên em nợ anh 1 món quà đấy. Since you took the honor of first assault, you owe me a gift, homage. 55. Do trùng hợp ngẫu nhiên, Touya chữa khỏi bệnh mắt của mẹ Sue, kiếm được vinh dự lớn lao ở Vương quốc Belfast. By sharp coincidence, Touya cures Sue's mother's eye illness, earning great honor in the Kingdom of Belfast. 56. Ông từ chối lời đề nghị đòi lại bài viết của mình vì anh cảm thấy vinh dự của mình đã bị hư hại. He turned down the offer to reclaim his post since he felt that his honor had been damaged. 57. Hassan được vinh dự cầm cờ Olympic với tư cách là đại diện của các vận động viên Olympic độc lập tại lễ khai mạc. Hassan was given the honor of carrying the Olympic flag as a representative of the Independent Olympic Athletes at the opening ceremony. 58. binh sĩ Thủy quân lục chiến bị thiệt mạng hoặc bị thương trong suốt cuộc chiến và 42 được tặng huân chương vinh dự. 30,544 Marines were killed or wounded during the war and 42 were awarded the Medal of Honor. 59. Chẳng phải họ coi hàng giáo phẩm của họ đáng được biệt đãi, được gán những tước hiệu và được nhiều vinh dự hay sao? And do they not view their clergy as worthy of great distinction, attributing to them titles and honors? 60. Nhưng những thứ mà tôi vừa làm - và tôi rất vinh dự khi được khoe với các bạn, lần đầu tiên công bố ở đây. But what I've just made - and I'm delighted to show you, first time in public here. 61. Họ đã có được vinh dự làm chủ những thiết bị hải quân mới như thuỷ phi cơ và tầu ngầm đầu tiên của Bulgaria. They had the honour of mastering the new naval equipment seaplanes and the first Bulgarian submarine. 62. Ông gia nhập quân đội Hoa Kỳ năm 1954, được vinh dự xuất ngũ năm 1956, kết hôn ngay sau đó và có bốn người con. He enlisted in the Army in 1954, was honorably discharged in 1956, married shortly thereafter, and had four children. 63. Ân điển này bao hàm vinh dự được kể là công bình, là bạn Đức Giê-hô-va.—Gia-cơ 223; Khải-huyền 714. This gift includes the privilege of being declared righteous as Jehovah’s friends. —James 223; Revelation 714. 64. Và chắc chắn không phải bạn thân nhất... của người dũng cảm nhất, tốt bụng nhất và thông thái nhất... mà tôi có vinh dự được biết. And certainly not the best friend of the bravest and kindest and wisest human being I have ever had the good fortune of knowing. 65. Không có ngày nào mà tôi không nghĩ về những người tuyệt vời bị vùi dập này. Tôi có vinh dự to lớn được gặp gỡ họ. There is not a day that goes by that I don't think of these many beautiful, mistreated people I've had the tremendous honor of meeting. 66. Nhà vô địch sẽ có vinh dự... à không, có đặc quyền... được đi giải cứu công chúa Fiona xinh đẹp khỏi sự giam cầm của rồng dữ. That champion should have the honor, no, no the privilege to go forth and rescue the lovely princess Fiona from the fireing keep of the dragon. 67. Các báo xuất bản ở Viên có nhiều bài viết về các tình huống chung quanh vinh dự dành cho nữ danh ca này trong mùa xuân năm 1882. The Vienna newspapers contained several published accounts of the circumstances surrounding the honor extended to the diva in Spring 1882. 68. Cuối năm 2009, thành công đã đến với Wanbi khi anh cùng nữ ca sĩ Thu Thủy vinh dự nhận được giải "Gương mặt triển vọng Làn Sóng Xanh". In late 2009, success with Wanbi came when he and the female singer Thu Thủy were honored with the "Impressive Face of Làn Sóng Xanh" award. 69. Hơn thế, Chúa Giê-su không tìm sự tôn kính của loài người, ngài dâng cho Đức Giê-hô-va mọi vinh dự về những việc mình đã làm. Furthermore, Jesus did not seek honor from men, but he gave Jehovah the glory for everything he did. 70. Ngày 14 tháng 10, Son được trao giải Cầu thủ xuất sắc nhất tháng 9, trở thành người châu Á và Hàn Quốc đầu tiên nhận vinh dự này. On 14 October, Son was named the Premier League Player of the Month for September, being the first South Korean and first Asian to receive the award. 71. Hơn thế nữa, Giô-sép—trước đó bị giam “nơi lao-lung”—về sau được cất nhắc lên một chức vị nhiều trách nhiệm và vinh dự khác thường. More than that, Joseph —the man who had been cast into a “prison hole”— was eventually placed in a position of great responsibility and extraordinary honor. 72. Sau đó, Holmes được vinh dự mang lá cờ của Anh tại buổi lễ bế mạc, ngày 29 tháng tám ngay sau khi cô ấy có chiến thắng thứ hai. Subsequently, Holmes was given the honour of carrying the British flag at the closing ceremony of the games, on 29 August, the day after her second victory. 73. Nó đã có vinh dự đưa Vua George VI vượt eo biển sang Normandy, nơi Đức Vua ghé thăm các bãi đổ bộ và sở chỉ huy lực lượng Đồng Minh. She had the honour of carrying King George VI across the channel to Normandy, when he toured the beaches and visited the Allied command headquarters. 74. Liverpool được tặng thưởng bốn phần thưởng vinh dự chiến đấu, cũng như hai lần bị hư hại nặng bởi các cuộc tấn công của máy bay ném bom-ngư lôi Ý. During the Second World War, Liverpool gained four battle honours and was seriously damaged in two attacks by Italian torpedo bombers. 75. Và bây giờ, ủy viên hội đồng yêu mến của tôi và là một trong những nữ doanh gia đáng kính nhất bà Mercedes Cruz sẽ vinh dự cắt băng khánh thành. And now, my favorite council member and one of Frontera's most respected businesswomen Mrs. Mercedes Cruz will do the honors. 76. Những phụ nữ tôi vinh dự được gặp có ba người là những người sống sót, họ kể những câu chuyện của họ khi nằm trong giường cũi tại các trại tị nạn. And the women, who I was so privileged to meet when there were three survivors, told these stories about lying in their cots in the refugee camps. 77. Trên 20 Huy chương Công trạng Tổng thống vinh dự dân sự cao nhất bấy giờ được trao cho các nhà thầu và nhà khoa học chủ chốt, bao gồm Bush và Oppenheimer. Over 20 awards of the Presidential Medal for Merit were made to key contractors and scientists, including Bush and Oppenheimer. 78. 5 Nếu không kiểm soát, tinh thần cạnh tranh hay thái độ tự cao tự đại, chỉ nghĩ đến vinh dự riêng, có thể khiến một người trở nên khinh thường và ngạo mạn. 5 If left unchecked, a competitive or egotistical spirit can cause a person to become disrespectful and arrogant. 79. Bài hát cũng có bản được tiêu thụ tại Mỹ tính đến tháng 1 năm 2015, vinh dự trở thành một trong những ca khúc rock bán chạy nhất trong kỷ nguyên âm nhạc số. It has also sold 3,900,000 copies in the US by January 2015, making it one of the top best-selling rock songs in the digital era. 80. Tất cả nam giới tuổi từ 15 đến 60 và có khả năng tham gia sự huấn luyện khắc nghiệt đều thuộc diện cưỡng bách tòng quân, một vinh dự trong truyền thống chiến binh bộ lạc. All adult males up to the age of 60 were eligible for conscription into the army, a source of honor in their tribal warrior tradition. và được đối xử như con của người. and have been treated like a là vinh dự khi được trình chiếu bộ phim này tại đây cùng mẹ và gia đình con.”.It's a great honor to present this film to all of you, and to stand by my mother and my family.".Thật là vinh dự khi được ở đó và chụp lại khoảnh khắc này giúp cô ấy và Daniel… Thật bất ngờ!Thật là vinh dự khi có Cha Seung Won đóng chính trong phim của tôi,” đạo diễn Lee Gae Byok nói, tác phẩm gần đây của anh gồm phim thành công phòng vé năm 2016 Luck- Key. whose recent works include the 2016 box-office hit“Luck-Key.”.Các cậu" tèo" ngay Cô thật sự nghĩ nếu tôi đếch sợ mụ Lagertha,thì tôi phải ngại cô à? Thật là vinh dự gặp lại ngài Ragnar Lothbrok are dead men. Do you really think that if I am not afraid of Lagertha,then I would be afraid of you? It's a great privilege to meet you again, Ragnar Lothbrok. và tôi mong đợi không chỉ được làm việc với tổng thống, mà là còn được làm việc với Jay, Ty, và các đồng sự của ông,” ông Giuliani nói qua một tuyên bố. and I look forward to not only working with the president, but with Jay, Ty and their colleagues,” Giuliani said in a statement. và tôi mong đợi không chỉ được làm việc với tổng thống, mà là còn được làm việc với Jay, Ty, và các đồng sự của ông,” ông Giuliani nói qua một tuyên bố. and I look forward to not only working with the President but with Jay, Ty[Cobb], and their colleagues," the statement ngài tổng thống, thật là vinh dự khi được ngồi với ông và tôi hy vọng sẽ được ngồi trò chuyện với ông nhiều lần nữa”, ông Trump nói và cho biết thêm rằng, ông và ông Obama đã nói về một số điều thú vị và khó khăn và một số“ đầu tư tham vọng”. many more times,” Trump said, adding that he and Obama had spoken about some wonderful and difficult things and“some high-flying assets.”. It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues and I know….It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues”. và gia đình và bạn bè của các bạn trong một ngày quá tuyệt diệu và quan trọng như vầy. and your friends on such on amazing and important vinh dự được đến đây với các bạn và gia đình và bạn bè của các bạn trong một ngày quá tuyệt diệu và quan trọng như vầy. người bảo vệ trật tự cho Nhân Giới rộng lớn, đến thăm viếng ngôi làng nhỏ ở vùng xa xôi này. who keeps the order of the vast Human World, visit our small village in this remote vinh dự được phục vụ trong lực lượng không quân hai năm qua và tôi tự hào về sự tiến bộ mà chúng tôi đã đạt được nhằm khôi phục nền quốc phòng của chúng ta. and I am proud of the progress that we have made restoring our nation's ngày, con gái tổng thống, Ivanka Trump, đã viết trên Twitter“ Thật vinh dự được phục vụ trong Nhà Trắng cùng với nhiều đồng nghiệp tuyệt vời và tôi biết rằng Tổng thống sẽ đề cử một người đáng kính thay thế cho Đại sứ Twitter, Ivanka Trump said"It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues and I know that the President will nominate a formidable replacement for Ambassador vinh dự được phục vụ cùng các phi công trong hai năm qua và tôi tự hào về những tiến bộ mà chúng tôi đã đạt được trong việc khôi phục hệ thống phòng thủ quốc gia"- bà Wilson viết trong lá đơn từ chức gửi ông Trump. and I am proud of the progress that we have made restoring our nation's defense,” Wilson said in a statement distributed by the Air gái tổng thống, Ivanka Trump,đã viết trên Twitter“ Thật vinh dự được phục vụ trong Nhà Trắng cùng với nhiều đồng nghiệp tuyệt vời và tôi biết rằng Tổng thống sẽ đề cử một người đáng kính thay thế cho Đại sứ a tweet on social media,Ivanka Trump stated“It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues, and I know that the President will nominate a formidable replacement for Ambassador ngày, con gái tổng thống, Ivanka Trump, đã viết trên Twitter“ Thật vinh dự được phục vụ trong Nhà Trắng cùng với nhiều đồng nghiệp tuyệt vời và tôi biết rằng Tổng thống sẽ đề cử một người đáng kính thay thế cho Đại sứ after, Ivanka responded to her father's recommendation, tweeting,“It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues and I know that the President will nominate a formidable replacement for Ambassador gái tổng thống, Ivanka Trump,đã viết trên Twitter“ Thật vinh dự được phục vụ trong Nhà Trắng cùng với nhiều đồng nghiệp tuyệt vời và tôi biết rằng Tổng thống sẽ đề cử một người đáng kính thay thế cho Đại sứ Trump herself then moved to cut short the speculation,tweeting,“It is an honor to serve in the White House alongside so many great colleagues and I know that the President will nominate a formidable replacement for Ambassador hãy để tôi nói rằng thật vinh dự được ở đây và gửi lời chúc mừng sinh nhật của tôi tới ngài, thưa Tổng vinh dự được mời bạn đến Đại hội ASCI lần thứ 14 do Hiệp hội hình ảnh tim mạch châu Á tổ Colleagues and Friends, It has been a great honor to cordially invite you to the 14th ASCI Congress organized by the Asian Society of Cardiovascular Imaging. Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "vinh dự", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ vinh dự, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ vinh dự trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh 1. Quả là 1 vinh dự hiếm hoi. This is a rare pleasure! 2. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh. I'm honored to go to war with you. 3. Thật vinh dự khi cậu tham gia TED. It's an honor to have you at TED. 4. Rất vinh dự khi được diện kiến ngài. It is truly an honor to be in your presence. 5. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh I' m honored to go to war with you 6. Gia đình cô đến xem - đó là một vinh dự. Her family's coming down - it's a big deal. 7. Rất vinh dự được Tiên sinh cưỡi ngựa của tôi! Such an honor that you rode my horse 8. Rất vinh dự được chiến đấu cùng anh, thuyền trưởng. It was an honor serving with you, Captain. 9. Vinh dự và xấu hổ như 2 mặt của đồng xu. Honor and shame May be two sides of the same coin. 10. Giữ gia huy của gia tộc là 1 vinh dự lớn. It's a great honor to carry your house sigil. 11. Ông được chôn cất với vinh dự dành cho hoàng gia. He was buried with honors due an emperor. 12. Với tư cách du hành gia, thật là 1 vinh dự. From a fellow space traveler, it's a true honor. 13. Nhiều người đã có được vinh dự Anh hùng Liên Xô. Many attained the highest honor of Hero of the Soviet Union. 14. Tôi sẽ cho các bạn vinh dự được đóng cây đinh vàng. It shall be your honor to drive the golden spike. 15. Rất vinh dự được giới thiệu Tháp Xoắn Shinjuku tới các vị. It's an honour presenting the Shinjuku Spiral Tower to you. 16. Châm-ngôn 2711 Quả là một vinh dự có một không hai! Proverbs 2711 What a unique privilege that is! 17. Và bây giờ vinh dự bắt đầu cuộc tấn công thuộc về tôi. And now it's my honor to launch the attack. 18. Thật là một vinh dự cho tôi được giới thiệu Curtis Wong từ Microsoft. I can't tell you what a privilege it is to introduce Curtis Wong from Microsoft. Applause 19. Thực ra, tôi thấy phục vụ là một tự do và vinh dự lớn. In fact, I found in service a great freedom and honor. 20. Nếu cậu chiếu cố, Kick-Ass, chúng tôi rất vinh dự kết nạp cậu. If you'd consider it, Kick-Ass, we'd be honored to have you join us. 21. Các đồng chí gà mái, các bạn có vinh dự được đóng góp trước tiên You hens, are to have the honor of making the first contribution 22. Được dâng Hồng đan cho Hoàng thượng là vinh dự to lớn của Võ Đang. Submitting the Red Pills to His Majesty... is the utmost honor for Wudang. 23. Thật sự là, thật vô cùng vinh dự khi được ở cùng khoang với anh. You know, it's really just a huge honour to have you on board this... 24. Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va? What obligation accompanies the honor of bearing Jehovah’s name? 25. Thật vinh dự được chào đón các vị đến tư gia khiêm tốn của tôi I am truly honoured to be able to welcome you to my humble abode! 26. Tại tang lễ, Shanna đã vinh dự có được những lời khen tặng tuyệt vời. At the funeral services, Shanna was honored by beautiful tributes. 27. Trong khi đó, tôi có vinh dự ngồi đọc tất cả hồ sơ nhân viên. While they did that, I got the pleasure of reading all their employee files. 28. Năm 2017 ông vinh dự được giảng dạy tiết học trứ danh Weihnachtsvorlesung der Leopoldina. In 2017, the honour was bestowed on him to hold the renowned Christmas lecture of the Leopoldina. 29. Ông Faraday khiêm tốn từ khước nhiều vinh dự mà người ta muốn cấp cho ông. Faraday humbly rejected many of the honors that others wanted to bestow upon him. 30. Đối với người thắng giải, đội vòng hoa lên đầu là dấu hiệu đại vinh dự. For the winner, wearing the crown was a mark of great honor. 31. BEADS RATTLlNG Chúng tôi rất vinh dự được gia nhập vào đại gia đình Liên Minh. We are so honored to be accepted within the great Federation family. 32. Đội bóng được vinh dự mang tên của anh hùng độc lập Hoàng tử Louis Rwagasore. It is named in honour of the independence hero Prince Louis Rwagasore. 33. Tôi rất vinh dự được có mặt ở đây để kỷ niệm 150 năm chiến dịch Overland. I'm so honored to be here celebrating the 150th anniversary of the Overland Campaign. 34. Đây là lý do tại sao chúng ta vinh dự mang thánh chức tư tế của Ngài. This is why we bear with honor His holy priesthood. 35. Điều đó không quan trọng, tôi rất vinh dự khi được tham gia hội thảo TED này. Regardless of the hour, I am thrilled to be participating in your conference. 36. 2 Dù không có gì sai trong việc trao tặng vinh dự cho những người xứng đáng, nhưng những người trao tặng vinh dự đó có bao giờ nghĩ đến việc tôn kính Vị Ân nhân lớn nhất của nhân loại không? 2 While there is nothing wrong with according honor to deserving humans, do those bestowing these honors ever give thought to honoring mankind’s greatest Benefactor? 37. Peano vinh dự là một người tham gia chính, trình bày một bài báo về logic toán học. Peano was a key participant, presenting a paper on mathematical logic. 38. Liên Hợp Quốc đã trao cho ta vinh dự lớn lao làm lực lượng gìn giữ hòa bình. The UN has given us this great honor, to serve as peacekeepers. 39. Cô là người Việt Nam thứ hai nhận được vinh dự này sau cầu thủ Lê Huỳnh Đức. She was the second Vietnamese to receive this honour after Lê Huỳnh Đức. 40. Hãy để ta thấy ngươi chết một cách vinh dự hơn lũ bạn đã gục ngã của ngươi. Let us see if you die with more honor than your fallen friends. 41. Huy chương này được coi là vinh dự cao nhất trong ngành Công nghiệp Hóa chất Hoa Kỳ. It is considered the highest honor given in the chemical industry. 42. Đất nước đã vinh dự có sự tham gia của Mark trong chương trình thám hiểm không gian. The nation was blessed, to have Mark serving in our space program. 43. Mỗi chiến thắng của hắn trên đấu trường sẽ là niềm vinh dự cho Bà chủ của hắn Every victory in the arena, is an honor to his Domina. 44. Tôi có vinh dự được nói chuyện 2 lần với nhóm quản lý về khí hậu của tổng thống. I had the privilege to speak twice to the president's climate task force. 45. Khi 80 tuổi, Môi-se có vinh dự được đem hài cốt Giô-sép ra khỏi Ê-díp-tô. When Moses was 80, he was privileged to carry Joseph’s bones up out of the land of Egypt. 46. Nhưng trong căn phòng này Có những người lại cảm thấy vinh dự khi làm tay sai cho bọn Yuan. Βut, within this room... there are some who take pride in being puppets to Yuan. 47. Gái mà để hở ngực rồi lại chào hỏi các chú thì các chú có cảm thấy vinh dự không? Should a girl being topless and say hello that would be considered to be polite? 48. Alexander Mahone, là người thông minh nhất, dũng cảm nhất, đáng kính nhất tôi đã có vinh dự được làm cùng. Alexander Mahone, is the smartest, bravest, most honorable man, I've ever had the pleasure of serving with. 49. Giải thưởng này bao gồm huy chương danh dự, danh dự vinh dự và giải thưởng tiền mặt đô la. This award consists in a medal of honor, a scroll of honor, and a cash prize of $10,000. 50. Chúng ta là các con trai của Thượng Đế đã được vinh dự nắm giữ thẩm quyền thiêng liêng của Ngài. We are sons of God honored to hold His divine authority.

vinh dự tiếng anh là gì